Báo Đồng Nai điện tử
En

Biểu giá bán điện mới và cách tính hóa đơn tiền điện trong kỳ thay đổi giá

18:42, 16/10/2024

THÔNG BÁO

Biểu giá bán điện mới và cách tính hóa đơn tiền điện trong kỳ thay đổi giá

*****

Thực hiện quyết định 2699/QĐ-BCT ngày 11-10-2024 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai trân trọng thông báo tới Quý Khách hàng biểu giá bán điện (chưa bao gồm thuế GTGT) được áp dụng kể từ ngày 11/10/2024 và một số quy định liên quan, nguyên tắc tính toán hóa đơn tiền điện trong kỳ thay đổi giá như sau:

I - Biểu giá bán điện:                        

Stt

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.728

 

b) Giờ thấp điểm

1.094

 

c) Giờ cao điểm

3.116

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.749

 

b) Giờ thấp điểm

1.136

 

c) Giờ cao điểm

3.242

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.812

 

b) Giờ thấp điểm

1.178

 

c) Giờ cao điểm

3.348

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.896

 

b) Giờ thấp điểm

1.241

 

c) Giờ cao điểm

3.474

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.851

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.977

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.040

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.124

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.755

 

b) Giờ thấp điểm

1.535

 

c) Giờ cao điểm

4.795

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.965

 

b) Giờ thấp điểm

1.746

 

c) Giờ cao điểm

4.963

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.007

 

b) Giờ thấp điểm

1.830

 

c) Giờ cao điểm

5.174

4.

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.893

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.956

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

2.271

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.860

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

3.197

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

3.302

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.776

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.581

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.644

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

1.789

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.218

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

2.513

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

2.617

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.655

6

Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.768

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.831

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

2.072

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.623

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

2.960

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

3.059

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.742

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.805

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

2.012

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.543

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

2.861

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

2.990

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.707

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.770

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

1.967

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.490

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

2.802

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

2.895

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.681

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.744

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

1.924

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.386

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

2.703

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

2.794

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.858

 

Bậc 2: Cho Kwh từ 51 – 100

1.919

 

Bậc 3: Cho Kwh từ 101 - 200

2.227

 

Bậc 4: Cho Kwh từ 201 - 300

2.805

 

Bậc 5: Cho Kwh từ 301 - 400

3.136

 

Bậc 6: Cho Kwh từ 401 trở lên

3.238

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

  1. Giờ bình thường

2.851

 

  1. Giờ thấp điểm

1.734

 

  1. Giờ cao điểm

4.904

8

Giá bán buôn điện cho các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp:

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.664

 

b) Giờ thấp điểm

1.066

 

c) Giờ cao điểm

3.050

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.657

 

b) Giờ thấp điểm

1.035

 

c) Giờ cao điểm

3.037

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.649

 

b) Giờ thấp điểm

1.030

 

c) Giờ cao điểm

3.018

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.717

 

b) Giờ thấp điểm

1.115

 

c) Giờ cao điểm

3.181

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.779

 

b) Giờ thấp điểm

1.155

 

c) Giờ cao điểm

3.284

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.687

       

II - Quy định về giá bán điện theo thời gian sử dụng trong ngày:

Giá bán điện theo thời gian sử dụng điện trong ngày được quy định như sau:

1. Giờ bình thường:

          a/ Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:

          - Từ 04 giờ 00 đến 09 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);

          - Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);

          - Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).

          b/ Ngày Chủ nhật: Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

2. Giờ cao điểm:

          a/ Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:

          - Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);

          - Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).

          b/ Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3. Giờ thấp điểm:

Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

       III - Cách tính tiền điện trên hóa đơn kỳ thay đổi giá:

        Biểu giá bán điện mới có hiệu lực từ ngày 11/10/2024 nên hoá đơn tiền điện trong kỳ thay đổi giá sẽ có 02 mức giá: mức giá điện cũ trước ngày 11/10/2024mức giá điện mới kể từ ngày 11/10/2024. Nguyên tắc tính cụ thể như sau:

1. Căn cứ tính tiền điện:

           - Sản lượng điện thực tế khách hàng sử dụng trong kỳ ghi chỉ số.

           - Số ngày sử dụng điện thực tế  (số ngày giữa hai kỳ ghi chỉ số).

      2. Cách tính sản lượng điện tính theo giá cũ và giá mới:

        a/ Đối với khách hàng thực hiện chốt chỉ số điện kế vào ngày 11/10/2024:

        + Sản lượng điện tính giá cũ căn cứ vào chỉ số ghi được vào ngày 11/10/2024 và chỉ số điện kế của kỳ hóa đơn trước liền kề.

        + Sản lượng điện tính giá mới căn cứ vào chỉ số ghi được vào ngày 11/10/2024 và chỉ số điện kế ghi được sau ngày 11/10/2024.

        b/ Đối với khách hàng không thực hiện chốt chỉ số ngày 11/10/2024, sản lượng điện để tính giá cũ và giá mới như sau:

Trong đó:

- NĐK: Ngày đầu kỳ ghi chỉ số;

- NCK: Ngày cuối kỳ ghi chỉ số;

- NĐG: Ngày đổi giá Nhà nước;

- ĐTT:  Số Kwh tiêu thụ từ ngày đầu kỳ (NĐK) đến ngày cuối kỳ (NCK);

- ĐTT_C:  Số Kwh tính theo biểu giá cũ;

- ĐTT_M:  Số KWh tính theo biểu giá mới;

3. Nguyên tắc tính định mức bậc thang: Các bước thực hiện:

- Phần sản lượng trước ngày đổi giá Nhà nước, thực hiện tính định mức Bậc thang theo nguyên tắc tính định mức bậc thang với các bậc thang quy định trong bảng giá cũ.

- Phần sản lượng từ ngày đổi giá Nhà nước đến cuối kỳ, thực hiện tính định mức Bậc thang theo nguyên tắc tính định mức Bậc thang với các Bậc thang quy định trong bảng giá mới.

Công thức tính SL bậc tháng thứ i:

 

                          NSD 

      SLi =     ----------   x  SH  x BTi       (kWh)         

                        NĐM          

Trong đó:

  • SLi: Sản lượng định mức bậc thang thực tế sẽ được hưởng;
  • SH: Số hộ dùng điện;
  • BTi: Sản lượng định mức bậc thang ứng với bậc thang thứ i;
  • NSD: Số ngày sử dụng điện trong kỳ ghi chỉ số;
  • NĐM: Số ngày quy định được hưởng 1 định mức bậc thang;

IV - Công cụ tính hóa đơn tiền điện trên trang Website chăm sóc khách hàng của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam tại địa chỉ:

(https://cskh.evnspc.vn/ThongTinHoTro/TinhHoaDonTienDien) hỗ trợ Quý khách hàng tính toán tiền điện sử dụng trong kỳ thay đổi giá theo chỉ số điện
thực tế.

 

Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai trân trọng thông báo đến Quý Khách hàng

Tin xem nhiều