Hôm 3-10, tại họp báo của Văn phòng Chính phủ (VPCP), dự án Luật Thuế thu nhập cá nhân đã được đưa ra giới thiệu. Về cơ bản, nội dung dự luật này vẫn giữ nguyên như phương án mà Bộ Tài chính đã giới thiệu trước đó, chỉ có điểm thay đổi trong các bậc chịu thuế của biểu thuế luỹ tiến từng phần đối với phương án khởi điểm chịu thuế 5 triệu đồng/tháng.
Hôm 3-10, tại họp báo của Văn phòng Chính phủ (VPCP), dự án Luật Thuế thu nhập cá nhân đã được đưa ra giới thiệu. Về cơ bản, nội dung dự luật này vẫn giữ nguyên như phương án mà Bộ Tài chính đã giới thiệu trước đó, chỉ có điểm thay đổi trong các bậc chịu thuế của biểu thuế luỹ tiến từng phần đối với phương án khởi điểm chịu thuế 5 triệu đồng/tháng.
Cụ thể, trong dự thảo được Tổng cục Thuế họp báo giới thiệu trước đó (ngày 7/9), trong biểu thuế lũy tiến từng phần đối với phương án thu nhập chịu thuế 5 triệu đồng/tháng thì thu nhập đến 5 triệu đồng/tháng có thuế suất là 0%; thu nhập trên 5 đến 7 triệu đồng/tháng có thuế suất là 5%;... Tuy nhiên, trong biểu thuế mà VPCP đưa ra hôm qua, thu nhập đến 5 triệu đồng/tháng sẽ chịu thuế suất 5%; trên 5 đến 10 triệu đồng/tháng thuế suất là 10%;...
Theo Bộ trưởng Bộ Tài chính Vũ Văn Ninh, các loại thu nhập nằm trong diện chịu thuế bao gồm thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công, thù lao, thu nhập từ đầu tư vốn (như lãi cho vay, lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ lãi trái phiếu, tín phiếu, lợi tức cổ phần, lợi tức từ các hình thức góp vốn kinh doanh), phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng/lần phát sinh từ trúng thưởng xổ số, trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại, trò chơi có thưởng, thu nhập từ tiền bản quyền, từ thừa kế, quà tặng.
Dưới đây là bảng so sánh biểu thuế lũy tiến từng phần đối với phương án khởi điểm chịu thuế TNCN là 5 triệu đồng/tháng:
* Biểu thuế lũy tiến từng phần công bố ngày 07/9/2006
Bậc thuế | Thu nhập tính thuế/năm | Thu nhập tính thuế/tháng | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 triệu đồng | Đến 5 triệu đồng | 0 |
2 | Trên 60 đến 84 triệu đồng | Trên 5 đến 7 triệu đồng | 5 |
3 | Trên 84 đến 120 triệu đồng | Trên 7 đến 10 triệu đồng | 10 |
4 | Trên 120 đến 180 triệu đồng | Trên 10 đến 15 triệu đồng | 15 |
5 | Trên 180 đến 300 triệu đồng | Trên 15 đến 25 triệu đồng | 20 |
6 | Trên 300 đến 540 triệu đồng | Trên 25 đến 45 triệu đồng | 25 |
7 | Trên 540 đến 1.020 triệu đồng | Trên 45 đến 85 triệu đồng | 30 |
8 | Trên 1.020 triệu đồng | Trên 85 triệu đồng | 35 |
* Biểu thuế lũy tiến từng phần công bố ngày 3/10/2006
Bậc thuế | Thu nhập tính thuế/năm | Thu nhập tính thuế/tháng | Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 triệu đồng | Đến 5 triệu đồng | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 triệu đồng | Trên 5 đến 10 triệu đồng | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 triệu đồng | Trên 10 đến 18 triệu đồng | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 triệu đồng | Trên 18 đến 32 triệu đồng | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 triệu đồng | Trên 32 đến 52 triệu đồng | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 triệu đồng | Trên 52 đến 80 triệu đồng | 30 |
7 | Trên 960 triệu đồng | Trên 80 triệu đồng | 35 |
(SGGP)