Vòng loại giải bóng đá vô địch U.15 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2018 đã khép lại với các trận đầu thuộc lượt trận thứ 10 diễn ra chiều 26-7, qua đó xác định 8 đội giành quyền tham dự vòng chung kết (VCK).
Vòng loại giải bóng đá vô địch U.15 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2018 đã khép lại với các trận đầu thuộc lượt trận thứ 10 diễn ra chiều 26-7, qua đó xác định 8 đội giành quyền tham dự vòng chung kết (VCK).
Phú Yên gặp Khánh Hoà (đỏ). Ảnh: Văn Quốc |
8 đội được xác định lọt vào VCK gồm có 7 đội vượt qua vòng loại: Viettel (bảng A), Sông Lam Nghệ An, FLC Thanh Hóa (bảng B), Becamex Bình Dương, Khánh Hòa (bảng C), Đồng Tháp, An Giang (bảng D) và đội chủ nhà tại VCK là U.15 TP. Hồ Chí Minh.
VCK giải bóng đá vô địch U.15 Quốc gia sẽ diễn ra từ ngày 12 đến 22-8-2018 tại SVĐ Thống Nhất – TP. Hồ Chí Minh
Xếp hạng lượt 10 Bảng A, ngày 26/7 |
|||||||||
XH |
Đội |
ST |
Thắng |
Hòa |
Thua |
B.Thắng |
B.Thua |
H/S |
Điểm |
1 |
VIETTEL |
8 |
6 |
2 |
0 |
27 |
5 |
22 |
20 |
2 |
PVF |
8 |
4 |
4 |
0 |
19 |
10 |
9 |
16 |
3 |
HÀ NỘI |
8 |
2 |
2 |
4 |
10 |
13 |
-3 |
8 |
4 |
NAM ĐỊNH |
8 |
2 |
2 |
4 |
11 |
16 |
-5 |
8 |
5 |
QUẢNG NINH |
8 |
1 |
0 |
7 |
4 |
27 |
-23 |
3 |
Xếp hạng lượt 10 Bảng B, ngày 26/7 |
|||||||||
XH |
Đội |
ST |
Thắng |
Hòa |
Thua |
B.Thắng |
B.Thua |
H/S |
Điểm |
1 |
SÔNG LAM NGHỆ AN |
8 |
7 |
1 |
0 |
16 |
2 |
14 |
22 |
2 |
FLC THANH HÓA |
8 |
6 |
1 |
1 |
26 |
2 |
24 |
19 |
53 |
SHB ĐÀ NẴNG |
8 |
3 |
1 |
4 |
7 |
14 |
-7 |
10 |
4 |
THỪA THIÊN HUẾ |
8 |
2 |
0 |
6 |
5 |
22 |
-17 |
6 |
5 |
QUẢNG NAM |
8 |
0 |
1 |
7 |
4 |
18 |
-14 |
1 |
Xếp hạng lượt 10 Bảng C, ngày 26/7 |
|||||||||
XH |
Đội |
ST |
Thắng |
Hòa |
Thua |
B.Thắng |
B.Thua |
H/S |
Điểm |
1 |
BECAMEX BÌNH DƯƠNG |
8 |
6 |
1 |
1 |
24 |
13 |
11 |
19 |
2 |
KHÁNH HÒA |
8 |
6 |
0 |
2 |
30 |
11 |
19 |
18 |
3 |
BÌNH PHƯỚC |
8 |
4 |
1 |
3 |
14 |
12 |
2 |
13 |
4 |
PHÚ YÊN |
8 |
2 |
0 |
6 |
12 |
21 |
-9 |
6 |
5 |
QUẢNG NGÃI |
8 |
1 |
0 |
7 |
9 |
32 |
-23 |
3 |
Xếp hạng tạm thời lượt 10 Bảng D, ngày 27/7 |
|||||||||
XH |
Đội |
ST |
Thắng |
Hòa |
Thua |
B.Thắng |
B.Thua |
H/S |
Điểm |
1 |
ĐỒNG THÁP |
8 |
6 |
2 |
0 |
16 |
5 |
11 |
20 |
2 |
AN GIANG |
8 |
5 |
2 |
1 |
12 |
5 |
7 |
17 |
3 |
TÂY NINH |
8 |
2 |
3 |
3 |
8 |
11 |
-3 |
9 |
4 |
HALLMEN HỒ CHÍ MINH |
8 |
2 |
0 |
6 |
11 |
19 |
-8 |
6 |
5 |
CẦN THƠ |
8 |
1 |
1 |
6 |
7 |
14 |
-7 |
4 |
Anh Huy